Thuật ngữ tiếng Anh
|
Thuật ngữ tiếng Việt
|
Giải thích
|
Abstraction |
Trừu tượng hoá |
|
Algorithm |
Thuật toán |
|
Arithmetic logic unit |
Đơn vị logic và toán học |
|
Block of intructions | Khối lệnh | |
bool | Kiểu luận lý bool | Thể hiện một trong hai giá trị, True hoặc False |
Boolean | Kiểu luận lý | Thể hiện một trong hai giá trị, True hoặc False |
Branching | Rẽ nhánh | |
Branching program | Chương trình rẽ nhánh | |
Cast | Ép kiểu | |
Class |
Lớp |
Thuật ngữ của Lập trình hướng đối tượng. Sử dụng lớp để tạo ra các kiểu dữ liệu mới của người lập trình |
Commands | Câu lệnh | Ra lệnh cho trình phiên dịch thực hiện công việc nào đó |
Comments | Các chú thích | Các dòng bắt đầu bởi dấu #. Các dòng này không phải là câu lệnh, chỉ có mục đích để viết ca |
Complexity of algorithm |
Độ phức tạp của thuật toán |
|
Compound boolean | Luận lý kết hợp | Biểu thức luận lý phức tạp kết hợp nhiều biểu thức luận lý lại với nhau |
Conditional expression | Biểu thức điều kiện | Một biểu thức luận lý để kiểm tra một điều kiện nào đó |
Console | Bàn giao tiếp | Thuật ngữ ám chỉ cho Màn hình và Bàn phím |
Control flow | Luồng điều khiển | Giống Flow of control |
Control unit |
Đơn vị điều khiển |
|
Data object | Đối tượng dữ liệu | |
Data structure |
Cấu trúc dữ liệu |
|
Data type |
Kiểu dữ liệu |
|
Debug | Gỡ lỗi | Thao tác chạy chương trình để bắt lỗi |
Debugger | Trình gỡ lỗi | |
Declarative knowledge |
Tri thức dạng mô tả |
|
Error | Lỗi | |
Exhaustive Enumeration | Duyệt vét cạn | Phương pháp này duyệt qua tuần tự từng trường hợp một để tìm kiếm kết quả |
Expression | Biểu thức | |
.float | Kiểu số thức float | 3.27 |
Flow of control |
Luồng điều khiển |
|
Guess and check | Phương pháp thử sai | |
Imperative knowledge |
Tri thức dạng mệnh lệnh |
|
Indentation | Thụt đầu dòng | |
Initialize | Khởi gán giá trị | Thao tác lần đầu gán giá trị cho một biến, trước khi sử dụng biến đó |
int | Kiểu số nguyên int | 2 |
Integrated development environment (IDE) | Giao diện lập trình tích hợp | Một chương trình soạn thảo mã nguồn có tích hợp nhiều công cụ để diễn dịch, bắt lỗi, sữa lỗi, quản lý mã nguồn |
Interpreter | Trình phiên dịch | Chương trình chuyển đổi mã nguồn chương trình sang mã máy để thực thi |
Iteration |
Thao tác lặp |
|
Keyword | Từ khoá | Các từ được các ngôn ngữ lập trình dành riêng ra để thể hiện một ý nghĩa nào đó và không được dùng để đặt tên cho các biến. |
Memory |
Bộ nhớ |
|
Method |
Hàm |
|
Nested conditional | Điều kiện lồng nhau | |
Non-scalar | Phi vô hướng | Có các thành phần bên trong có thể truy xuất được / chứa nhiều giá trị |
Object |
Đối tượng |
Một thể hiện cụ thể của một lớp nào đó |
Operator | Toán tử | |
Operator precedence | Độ ưu tiên toán tử | |
Primitive instructions |
Các lệnh có sẵn |
|
Primitive operations |
Các thao tác có sẵn |
|
Procedure |
Thủ tục |
|
Program | Chương trình | Chương trình máy tính là một chuỗi có thứ tự các định nghĩa và câu lệnh |
Program counter |
Bộ đếm chương trình |
|
Program crash |
Đổ vỡ chương trình |
Chương trình ngừng không rõ lý do hoặc chương trình chạy mãi không ngừng |
Scalar | Vô hướng | Không thể chia nhỏ được nữa / chỉ chứa đúng 1 giá trị |
Search |
Tìm kiếm |
|
Semantic error |
Lỗi ngữ nghĩa |
|
Shell | Bộ diễn dịch ngôn ngữ lệnh | Phần giao tiếp giữa người lập trình với nhân của hệ điều hành máy tính |
Shell prompt | Dấu nhắc của shell | Tại đây, trình diễn dịch đang chờ bạn gõ lệnh vào cho shell |
Sort |
Sắp xếp |
|
Statement | Câu lệnh | Ra lệnh cho trình phiên dịch thực hiện công việc nào đó |
String | Kiểu chuỗi ký tự | Một chuỗi bao gồm ký tự, ký tự đặc biệt, khoảng trống và số được bao lại bởi dấu nháy đơn hoặc đôi |
Syntax |
Cú pháp |
|
Syntax error |
Lỗi cú pháp |
|
Reserved words | Từ khoá | Các từ được các ngôn ngữ lập trình dành riêng ra để thể hiện một ý nghĩa nào đó và không được dùng để đặt tên cho các biến. |
Type | Kiểu dữ liệu | |
Type conversion | Chuyển đổi kiểu | |
Recursion |
Đệ qui |
|